Máy hàn Jasic Tig nguội TIG 250S (W228) (chức năng TIG/Tig nguội, Nguồn 220V)
+ Máy hàn TIG dòng 250A, có 2 chế độ hàn TIG thường và TIG lạnh
+ Ưu điểm cho việc hàn vật liệu mỏng cho mối hàn không bị biến dạng và ố màu. Hàn độ dày vật liệu từ 0.4 -10mm
+ Hàn inox cho mối hàn trắng, sáng, đẹp mà không cần mài
+ Áp dụng mạch bội áp đời mới, dễ mồi hồ quang, hàn điểm nhanh, ít bắn tóe hơn so với máy hàn TIG thông thường
+ Vỏ ngoài chống bụi và chống thấm nước cao
Tính năng nổi bật của máy hàn inox TIG nguội JASIC TIG250S W228
- Áp dụng mạch bội áp đời mới, dễ mồi hồ quang, hàn điểm nhanh.
- Đồng hồ kỹ thuật số, hiển thị dòng hàn, cho phép cài đặt chính xác thông số dòng hàn.
- Quạt thông minh tiết kiệm năng lượng và không tiếng ồn giúp giảm bụi xâm nhập và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
- Tính năng: tự chuẩn đoán, tự nhận biết tình trạng máy thông qua các cảm biến. Để đưa ra các cảnh báo(mã lỗi) cho người dùng và tự động dừng máy khi cần.
MÔ TẢ | ĐVT | THÔNG SỐ |
Điện áp vào vào định mức | 1 pha AC220V±15% 50Hz/60Hz | |
Công suất đầu vào | (KVA) | 6.53 |
Hệ số công suất | (cosφ) | 0.74 |
Điện áp hở mạch | (V) | 66 |
Đầu ra định mức | (A/V) | 220/18.3 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn TIG | (A) | TIG thường: 10~220 TIG lạnh: 50- 250 |
Thời gian hàn (TIG lạnh) | (Ms) | 1-900 |
Thời gian nghỉ (TIG lạnh) | (s) | 0.1~10 |
Thời gian trễn khí (TIG thường) | (s) | 2~10 |
Đặc tính đầu ra của hồ quang (TIG thường) | CC (dòng hàn cố định) | |
Chu kỳ tải định mức (TIG thường) | (%) | 35 |
Kiểu mồi hồ quang | HF | |
Hiệu suất | (%) | 85% |
Cấp bảo vệ | IP21S | |
Cấp cách điện | F | |
Trọng lượng/Kích thước riêng nguồn máy(có tay cầm)(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | (Kg/mm) | ~ 8/425*165*320 |
Trọng lượng/Kích thước đóng gói(có thay đổi tùy theo đợt hàng) | (Kg/mm) | ~ 16/525x270x380 |